CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Nội dung ôn tập:
- Bài 8. Quan hệ chia hết và tính chất
- Bài 9. Dấu hiệu chia hết
- Bài 10. Số nguyên tố
- Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất
- Bài 12. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Câu 2: Cho hai số a = 24 và b = 36. Cả hai số này đều chia hết cho 12. Hỏi tổng (a + b) có chia hết cho 12 không? Viết 'Có' hoặc 'Không'.
Câu 3: Cho biểu thức A = 45 + x. Biết rằng A chia hết cho 9 và 45 chia hết cho 9. Vậy số x phải có tính chất nào?
Câu 4: Cho ba số tự nhiên a, b, c khác 0. Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c, thì khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 5: Cho số 14 chia hết cho 7. Hỏi tích 14 × 5 có chia hết cho 7 không? Viết 'Có' hoặc 'Không'.
Câu 6: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Câu 7: Thay chữ số thích hợp vào dấu để số 25 chia hết cho 3. Hãy viết một chữ số thỏa mãn.
Câu 8: Cho a = 56 và b = 24. Biết a chia hết cho 8 và b chia hết cho 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Câu 9: Số nào dưới đây vừa chia hết cho 9, vừa chia hết cho 5?
Câu 10: Cho biểu thức B = 72 + 17. Biết 72 chia hết cho 3 nhưng 17 không chia hết cho 3. Hỏi tổng B có chia hết cho 3 không? Viết 'Có' hoặc 'Không'.
Câu 11: Trong các số sau, số nào chia hết cho 10?
Câu 12: Thay chữ số thích hợp vào dấu để số 42 chia hết cho 9. Hãy viết chữ số đó.
Câu 13: Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3?
Câu 14: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau mà chia hết cho cả 2 và 3.
Câu 15: Một số có dạng 1a2b. Để số này chia hết cho cả 2, 5 và 9, thì tổng a + b là bao nhiêu?
Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
Câu 17: Liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 20. (Viết các số theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu phẩy và dấu cách, ví dụ: 2, 3, 5)
Câu 18: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà chia hết cho cả 2, 3 và 5 là số nào?
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về số nguyên tố?
Câu 20: Tìm chữ số thích hợp thay vào dấu để số 34 chia hết cho 9. (Hãy viết chữ số đó)
Câu 21: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
Câu 22: Tìm ước chung lớn nhất (UCLN) của 30 và 45.
Câu 23: Phân tích số 72 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả nào sau đây?
Câu 24: Cô giáo muốn chia 24 quyển vở và 36 cây bút thành các phần quà giống nhau. Hỏi cô có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần quà?
Câu 25: Liệt kê tất cả các ước chung của 18 và 30. (Viết các số theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu phẩy và dấu cách, ví dụ: 1, 2, 3)
Câu 26: Trong các số sau, số nào KHÔNG phải là ước chung của 20 và 30?
Câu 27: Tìm ước chung lớn nhất (UCLN) của hai số 48 và 72.
Câu 28: Hai sợi dây có chiều dài lần lượt là 40m và 60m. Người ta muốn cắt hai sợi dây này thành các đoạn nhỏ có chiều dài bằng nhau mà không có phần thừa. Hỏi độ dài lớn nhất của mỗi đoạn dây có thể là bao nhiêu mét?
Câu 29: Liệt kê tất cả các ước chung của ba số 12, 18 và 24. (Viết các số theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu phẩy và dấu cách, ví dụ: 1, 2, 3)
Câu 30: Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ≠ 0), thì ước chung lớn nhất (UCLN) của a và b là bao nhiêu?
Câu 31: Tìm bội chung nhỏ nhất (BCNN) của ba số 12, 18 và 30.
Câu 32: Liệt kê ba bội chung nhỏ nhất (khác 0) của 8 và 12. (Viết các số theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu phẩy và dấu cách, ví dụ: 24, 48, 72)
Câu 33: Một đoàn xe buýt tuyến A cứ 20 phút lại xuất bến một chuyến, tuyến B cứ 30 phút lại xuất bến một chuyến. Lúc 6 giờ sáng, cả hai tuyến cùng xuất bến. Hỏi lần tiếp theo cả hai tuyến cùng xuất bến là lúc mấy giờ?
Câu 34: Một lớp học có 24 học sinh nam và 30 học sinh nữ. Cô giáo muốn chia lớp thành các nhóm học tập sao cho số học sinh nam và số học sinh nữ trong mỗi nhóm đều bằng nhau. Hỏi cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm?
Câu 35: Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 90 chia hết cho x và 135 chia hết cho x.
Câu 36: Tìm bội chung nhỏ nhất (BCNN) của 18 và 24.
Câu 37: Liệt kê tất cả các bội chung của 4 và 6 mà nhỏ hơn 50. (Viết các số theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu phẩy và dấu cách, ví dụ: 12, 24, 36)
Câu 38: Hai bạn Linh và Mai cùng học bơi tại một bể bơi. Linh bơi hết một vòng bể mất 4 phút, Mai bơi hết một vòng bể mất 5 phút. Nếu hai bạn cùng xuất phát tại một điểm và cùng lúc, hỏi sau ít nhất bao nhiêu phút thì hai bạn lại gặp nhau tại điểm xuất phát lần đầu tiên?
Câu 39: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà chia hết cho cả 8, 12 và 15.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về bội chung nhỏ nhất (BCNN) của hai số tự nhiên a và b (a, b khác 0)?
Mẹo! Thiết lập và sử dụng AI của riêng bạn sẽ tăng độ ổn định khi chấm bài...

