CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Nội dung ôn tập:
- Bài 1. Tập hợp
- Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
- Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
- Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
- Bài 6. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
Câu 1: Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 2: Viết tập hợp B các chữ cái có trong từ "TOÁN HỌC" bằng cách liệt kê các phần tử. (Các phần tử cách nhau bởi dấu chấm phẩy, không lặp lại, không phân biệt chữ hoa, chữ thường. Ví dụ: {A; B; C})
Câu 3: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
Câu 4: Cho tập hợp C = {x ∈ N | 5 < x ≤ 10}. Hỏi tập hợp C có bao nhiêu phần tử?
Câu 5: Cho tập hợp M = {Thứ hai; Thứ ba; Thứ tư; Thứ năm}. Phát biểu nào sau đây là sai?
Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 12 được viết đúng là:
Câu 7: Viết tập hợp P các tháng (dương lịch) có 31 ngày trong quý III của năm. (Các phần tử cách nhau bởi dấu chấm phẩy, không lặp lại, không phân biệt chữ hoa, chữ thường. Ví dụ: {Tháng một; Tháng hai})
Câu 8: Trong số tự nhiên 987 654 321, chữ số 7 thuộc hàng nào?
Câu 9: Chuyển số La Mã XIV thành số tự nhiên trong hệ thập phân.
Câu 10: Cho tập hợp P = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. Số các phần tử là số chẵn và lớn hơn 5 trong tập hợp P là bao nhiêu?
Câu 11: Sử dụng các chữ số 0, 2, 5, 8 để tạo thành số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau. Số đó là:
Câu 12: Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất thỏa mãn x > 200 và x là số chẵn.
Câu 13: Số 'Ba trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi sáu nghìn hai trăm mười tám' được viết bằng chữ số là:
Câu 14: Cho ba số tự nhiên a, b, c thỏa mãn a < b và b < c. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 15: Với các chữ số 1, 0, 3, 7, hãy viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. (Viết số đó ra)
Câu 16: Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự tăng dần: 2023, 2302, 2203, 2032.
Câu 17: Tính giá trị của biểu thức sau: 125 + 37 - 25 + 63.
Câu 18: Tìm số tự nhiên x lớn nhất thỏa mãn x < 500 và x là số lẻ.
Câu 19: Một cửa hàng bán được 125 kg gạo tẻ và 87 kg gạo nếp trong buổi sáng. Buổi chiều bán thêm được 65 kg gạo tẻ và 53 kg gạo nếp. Hỏi trong ngày hôm đó cửa hàng đã bán được tổng cộng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 20: Tìm số tự nhiên x, biết x - 15 = 48 + 12.
Câu 21: Một cửa hàng nhập về 350 kg gạo. Buổi sáng bán được 120 kg. Buổi chiều nhập thêm 80 kg. Hỏi cuối ngày cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 22: Tính giá trị của biểu thức: 25 × 12 ÷ 4.
Câu 23: Một đội công nhân dự định lát gạch cho 5 căn phòng, mỗi căn phòng có diện tích 48 m2. Biết mỗi mét vuông gạch có giá 120 000 đồng. Hỏi tổng số tiền mua gạch cho 5 căn phòng là bao nhiêu?
Câu 24: Tìm số tự nhiên x, biết 150 - (x + 25) = 80.
Câu 25: Một xe tải chở 12 bao gạo, mỗi bao nặng 50 kg. Sau đó, xe tiếp tục chở thêm 8 bao bột mì, mỗi bao nặng 40 kg. Hỏi tổng khối lượng hàng hóa xe tải đã chở là bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 26: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: 45 × 12 + 45 × 88.
Câu 27: Một đội công nhân có 75 người cần chia thành các tổ, mỗi tổ có 8 người. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ và còn thừa bao nhiêu công nhân?
Câu 28: Giá trị của 34 là bao nhiêu?
Câu 29: Tính giá trị của biểu thức: 23 × 5 - 100 ÷ 22.
Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Câu 31: Kết quả của phép tính 103 là:
Câu 32: Viết kết quả của phép tính 25 × 23 dưới dạng một lũy thừa.
Câu 33: Giá trị của biểu thức 57 : 55 là:
Câu 34: Tìm số tự nhiên x biết 3x = 81.
Câu 35: Tính giá trị của biểu thức: 52 + 2 × (10 - 32).
Câu 36: Tính giá trị của biểu thức: 120 - [50 + (25 - 32) × 2]
Câu 37: Giá trị của biểu thức 4 × 33 - 150 ÷ 5 là bao nhiêu?
Câu 38: Một cửa hàng nhập về 15 thùng sữa, mỗi thùng có 24 hộp. Cửa hàng đã bán được 2/3 số hộp sữa đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu hộp sữa?
Câu 39: Tính giá trị của biểu thức: 180 - [40 + 5 × (12 - 32)]
Câu 40: Giá trị của biểu thức 72 + 2 × (30 - 15 ÷ 3) là bao nhiêu?
Mẹo! Thiết lập và sử dụng AI của riêng bạn sẽ tăng độ ổn định khi chấm bài...

