40 câu Toán Lớp 5 – Chủ đề 2. Số thập phân

Chủ đề 2. Số thập phân

Nội dung ôn tập:

  • 1. Bài 10. Khái niệm số thập phân
  • 2. Bài 11. So sánh các số thập phân
  • 3. Bài 12. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
  • 4. Bài 13. Làm tròn số thập phân
  • 5. Bài 14. Luyện tập chung
Số câu: Lớp: 5
Câu 1: Số thập phân nào dưới đây đọc là "Hai mươi lăm phẩy không ba"?
Câu 2: Viết số thập phân gồm: "Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, hai phần trăm và tám phần nghìn".
Câu 3: Trong số thập phân 123.456, chữ số 4 thuộc hàng nào?
Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 83/100 = ...
Câu 5: Phân số thập phân 75/1000 được viết dưới dạng số thập phân nào?
Câu 6: Viết số thập phân 7.025 dưới dạng tổng của các giá trị hàng là cách nào đúng?
Câu 7: Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm: 15.6 ... 15.600
Câu 8: Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3.14; 3.04; 3.4; 3.104
Câu 9: Viết số thập phân 0.125 dưới dạng phân số tối giản.
Câu 10: Số thập phân nào dưới đây là số lớn nhất?
Câu 11: Trong các số thập phân sau: 7.05; 7.5; 7.005; 7.45. Số nào là số lớn nhất?
Câu 12: Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12.3; 12.03; 12.303; 12.003.
Câu 13: Số thập phân nào dưới đây lớn hơn 5.12bé hơn 5.15?
Câu 14: Bạn An chạy quãng đường 100m hết 15.25 giây. Bạn Bình chạy quãng đường đó hết 15.05 giây. Bạn Cường chạy hết 15.2 giây. Hỏi bạn nào chạy nhanh nhất?
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 16: Trong các phép so sánh sau, phép so sánh nào SAI?
Câu 17: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân với đơn vị là mét vuông (m2):
2 m2 75 dm2 = ... m2
Câu 18: Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự TỪ LỚN ĐẾN BÉ: 7.08; 7.8; 7.008; 7.808.
Câu 19: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân với đơn vị là ki-lô-mét (km):
5 km 25 m = ... km
Câu 20: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
8 lít 45 ml = ... lít
Câu 21: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân với đơn vị là giờ: 1 giờ 45 phút = ... giờ
Câu 22: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân với đơn vị là tấn: 5 tấn 350 kg = ... tấn
Câu 23: Làm tròn số 12.748 đến hàng phần mười, ta được số nào?
Câu 24: Làm tròn số 25.59 đến hàng đơn vị, ta được số nào?
Câu 25: Khi làm tròn số 0.8362 đến hàng phần trăm, kết quả đúng là:
Câu 26: Làm tròn số 5.12345 đến hàng phần nghìn, ta được số nào?
Câu 27: Một sợi dây dài 15.786 mét. Nếu làm tròn chiều dài sợi dây đến hàng phần trăm của mét, sợi dây dài khoảng bao nhiêu mét?
Câu 28: Trong các số dưới đây, số nào KHÔNG làm tròn thành 7.5 khi làm tròn đến hàng phần mười?
Câu 29: Một chiếc bánh nặng 38.501 gam. Nếu làm tròn khối lượng chiếc bánh đến hàng đơn vị, chiếc bánh nặng khoảng bao nhiêu gam?
Câu 30: Làm tròn số 9.951 đến hàng phần mười, ta được số nào?
Câu 31: Số 45.987 được làm tròn đến hàng phần trăm là:
Câu 32: Một cửa hàng bán 3.5 kg gạo nếp và 5.75 kg gạo tẻ. Hỏi cửa hàng đã bán tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 33: Chữ số 7 trong số thập phân 12.375 có giá trị là bao nhiêu?
Câu 34: Làm tròn số 20.1234 đến hàng phần nghìn, ta được số nào?
Câu 35: Kết quả của phép tính 3.14 × 100 là:
Câu 36: Một đoạn đường dài 12.5 km. Người ta đã sửa được 7.85 km. Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-mét đường chưa sửa?
Câu 37: Một túi gạo nặng 4.075 kg. Hỏi túi gạo đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam và bao nhiêu gam?
Câu 38: Một sợi dây dài 25.2 mét được cắt thành 4 đoạn bằng nhau. Mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét?
Câu 39: Viết phân số 3/8 dưới dạng số thập phân.
Câu 40: Một cửa hàng nhập về 150 kg đường. Ngày thứ nhất bán được 45.5 kg đường, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 12.25 kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?

Mẹo! Thiết lập và sử dụng AI của riêng bạn sẽ tăng độ ổn định khi chấm bài...