Chủ đề 8: Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Nội dung ôn tập:
- 1. Bài 29: Phép cộng có hai chữ số với số có một chữ số
- 2. Bài 30: Phép cộng có hai chữ số với số có hai chữ số
- 3. Bài 31: Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số
- 4. Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
- 5. Bài 33: Luyện tập chung
Câu 1: Kết quả của phép tính 24 + 3 là bao nhiêu?
Câu 2: Tính: 31 + 6 =
Câu 3: Lan có 15 cái kẹo. Mẹ cho Lan thêm 4 cái kẹo nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 52 + 7 = _____
Câu 5: Số nào điền vào dấu hỏi chấm để phép tính đúng: ? + 5 = 48
Câu 6: Chọn phép tính có kết quả lớn nhất:
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống: 43 + ___ = 49
Câu 8: Tính: 25 + 14 =
Câu 9: Trong vườn có 12 cây cam và 23 cây bưởi. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây?
Câu 10: Chọn phép tính có kết quả là 56:
Câu 11: Kết quả của phép tính 43 + 25 là bao nhiêu?
Câu 12: Một cửa hàng buổi sáng bán được 31 cái bánh, buổi chiều bán được 25 cái bánh. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu cái bánh?
Câu 13: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 78?
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 32 + ____ = 57
Câu 15: Chọn phép tính có kết quả bé nhất:
Câu 16: Kết quả của phép tính 47 - 5 là bao nhiêu?
Câu 17: Một đoàn tàu có 23 toa xe. Người ta nối thêm 15 toa xe nữa. Hỏi đoàn tàu đó có tất cả bao nhiêu toa xe?
Câu 18: Trong một hộp có 38 viên bi. Nam lấy ra 6 viên bi. Hỏi trong hộp còn lại bao nhiêu viên bi?
Câu 19: Tính: 51 + 37 =
Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 59 - _____ = 53
Câu 21: Kết quả của phép tính 58 - 6 là bao nhiêu?
Câu 22: Trong một lớp học có 39 bạn học sinh. Có 7 bạn đi về trước. Hỏi trong lớp còn lại bao nhiêu bạn học sinh?
Câu 23: Tính: 75 - 32 =
Câu 24: Một cây có 68 chiếc lá. Gió thổi bay mất 25 chiếc lá. Hỏi cây đó còn lại bao nhiêu chiếc lá?
Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 84 - _____ = 51
Câu 26: Kết quả của phép tính 78 - 35 là bao nhiêu?
Câu 27: Một nông trại có 56 con gà. Sau đó, người nông dân đã bán đi 23 con gà. Hỏi nông trại còn lại bao nhiêu con gà?
Câu 28: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ____ - 32 = 45
Câu 29: Chọn phép tính có kết quả lớn nhất:
Câu 30: Lan có 75 bông hoa. Lan tặng mẹ 20 bông hoa và tặng cô giáo 15 bông hoa. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu bông hoa?
Câu 31: Kết quả của phép tính 67 - 33 là bao nhiêu?
Câu 32: Một xe buýt có 48 hành khách. Đến trạm dừng, 21 hành khách xuống xe. Hỏi trên xe buýt còn lại bao nhiêu hành khách?
Câu 33: Điền dấu thích hợp (, =) vào chỗ trống: 59 - 24 ____ 30 + 5
Câu 34: Trong một hộp có 25 viên kẹo. Mẹ cho thêm 12 viên kẹo, sau đó em ăn hết 10 viên. Hỏi trong hộp còn lại bao nhiêu viên kẹo?
Câu 35: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ____ - 35 = 43
Câu 36: Kết quả của phép tính 24 + 35 là bao nhiêu?
Câu 37: Một cửa hàng có 32 quả bóng màu đỏ và 25 quả bóng màu xanh. Sau đó, họ nhập thêm 10 quả bóng màu vàng. Hỏi cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu quả bóng?
Câu 38: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 42 + _____ = 75
Câu 39: An có 50 viên kẹo. An tặng Bình 15 viên kẹo, sau đó mẹ cho An thêm 10 viên kẹo. Hỏi An còn lại bao nhiêu viên kẹo?
Câu 40: Lớp 1A có 23 bạn nam. Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là 5 bạn. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
Mẹo! Thiết lập và sử dụng AI của riêng bạn sẽ tăng độ ổn định khi chấm bài...
