40 câu Toán Lớp 1 – Chủ đề 6: Các số đến 100

Chủ đề 6: Các số đến 100

Nội dung ôn tập:

  • 1. Bài 21: Số có hai chữ số
  • 2. Bài 22: Do sánh số có hai chữ số
  • 3. Bài 23: Bảng các số từ 1 đến 100
  • 4. Bài 24: Luyện tập chung
Số câu: Lớp: 1
Câu 1: Số 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Câu 2: Viết số có 7 chục và 2 đơn vị.
Câu 3: Trong các số sau, số nào là số có hai chữ số?
Câu 4: Trong số 63, chữ số hàng chục là mấy?
Câu 5: Số 'năm mươi chín' được viết là số nào?
Câu 6: Trong số 48, chữ số hàng đơn vị là mấy?
Câu 7: Đọc số 91 và viết bằng chữ.
Câu 8: Trong các số sau: 51, 49, 55, 60. Số nào bé hơn 50?
Câu 9: Số có hai chữ số bé nhất là số nào?
Câu 10: Số liền sau của số 79 là số nào?
Câu 11: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 67 ... 76.
Câu 12: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 42, 24, 50, 40.
Câu 13: Trong các số 81, 18, 80, 10. Số bé nhất là số nào?
Câu 14: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để 7_ > 77. (Chỉ điền một chữ số)
Câu 15: Bạn An có 35 viên bi. Bạn Bình có 30 viên bi. Bạn Cường có 40 viên bi. Ai là người có số viên bi nhiều nhất?
Câu 16: Trong các số 29, 92, 30. Số lớn nhất là số nào?
Câu 17: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 65, 56, 70.
Câu 18: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để 5_ > 58. (Chỉ điền một chữ số)
Câu 19: Bạn Mai có 43 quyển sách. Bạn Lan có 34 quyển sách. Hỏi bạn nào có nhiều sách hơn?
Câu 20: Số nào bé hơn 2 chục nhưng lớn hơn 15?
Câu 21: Trong bảng các số từ 1 đến 100, các số nào là số tròn chục?
Câu 22: Số liền trước của số 60 là số nào?
Câu 23: Trong bảng các số từ 1 đến 100, số nào nằm giữa số 49 và số 51?
Câu 24: Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành dãy số sau: 20, 30, ___, 50, 60.
Câu 25: Trong các số dưới đây, số nào là số lớn nhất có hai chữ số?
Câu 26: Trong bảng các số từ 1 đến 100, số nào có chữ số hàng đơn vị là 5 và chữ số hàng chục là 5?
Câu 27: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 7?
Câu 28: Số 83 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Câu 29: Số nào bé hơn 40, lớn hơn 35 và có chữ số hàng đơn vị là 7?
Câu 30: Tìm số tiếp theo trong dãy số sau: 5, 10, 15, 20, ___
Câu 31: Số bốn mươi hai được viết là số nào?
Câu 32: Tính: 65 - 5 = ___
Câu 33: Số nào có 6 chục và 1 đơn vị?
Câu 34: Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành dãy số sau: 90, 80, ___, 60.
Câu 35: Bạn Lan có 12 bông hoa. Bạn Mai có nhiều hơn Lan 5 bông hoa. Hỏi bạn Mai có bao nhiêu bông hoa?
Câu 36: Trong các số dưới đây, số nào có chữ số hàng chục là 3 và bé hơn 35?
Câu 37: Bạn An có 45 viên bi. An cho bạn Bình 10 viên bi. Hỏi An còn lại bao nhiêu viên bi?
Câu 38: Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành dãy số sau: 12, 14, 16, ___, 20.
Câu 39: Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là số nào?
Câu 40: Số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là số nào?

Mẹo! Thiết lập và sử dụng AI của riêng bạn sẽ tăng độ ổn định khi chấm bài...