40 câu Toán Lớp 6 – CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN

CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN

Nội dung ôn tập:

  • Bài 18. Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều
  • Bài 19. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân
  • Bài 20. Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học
Số câu: Lớp: 6
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là ĐÚNG khi nói về hình tam giác đều?
Câu 2: Một hình vuông có độ dài cạnh là 9 cm. Tính chu vi của hình vuông đó.
Câu 3: Đồ vật nào dưới đây thường có hình dạng là hình lục giác đều?
Câu 4: Một hình tam giác đều có chu vi là 21 cm. Hỏi độ dài một cạnh của hình tam giác đều đó là bao nhiêu cm?
Câu 5: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?
Câu 6: Một hình vuông có độ dài cạnh là 7 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
Câu 7: Một hình lục giác đều có độ dài mỗi cạnh là 5 cm. Tính chu vi của hình lục giác đều đó.
Câu 8: Mỗi góc trong một hình tam giác đều có số đo là bao nhiêu?
Câu 9: Một sân chơi hình vuông có diện tích là 81 m2. Hỏi độ dài một cạnh của sân chơi đó là bao nhiêu mét?
Câu 10: Hình lục giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về hình chữ nhật?
Câu 12: Một sân vườn hình chữ nhật có chiều dài 15 m và chiều rộng 8 m. Tính chu vi của sân vườn đó.
Câu 13: Hình thoi có đặc điểm nào sau đây?
Câu 14: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài hai cạnh kề lần lượt là 12 m và 7 m. Tính chu vi của mảnh đất đó.
Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là ĐÚNG khi nói về hình thang cân?
Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là ĐÚNG khi nói về hai đường chéo của hình chữ nhật?
Câu 17: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 12 cm và 10 cm. Tính diện tích của hình thoi đó.
Câu 18: Trong một hình bình hành, tổng số đo hai góc kề một cạnh bằng bao nhiêu?
Câu 19: Một hình thang cân có độ dài hai đáy lần lượt là 9 cm và 15 cm, cạnh bên dài 6 cm. Tính chu vi của hình thang cân đó.
Câu 20: Hình thoi có bao nhiêu trục đối xứng?
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về tâm đối xứng của hình chữ nhật?
Câu 22: Một hình thoi có một góc bằng 60°. Hỏi số đo của góc đối diện với góc đó là bao nhiêu độ?
Câu 23: Trong một hình bình hành, hai góc đối diện có đặc điểm gì?
Câu 24: Một hình thang cân có một góc ở đáy lớn là 65°. Hỏi số đo của góc ở đáy nhỏ kề với góc đó là bao nhiêu độ?
Câu 25: Một chiếc bàn học hình chữ nhật có chiều dài 120 cm và chiều rộng 60 cm. Tính diện tích mặt bàn đó.
Câu 26: Trong một hình bình hành, hai cạnh đối diện có đặc điểm gì?
Câu 27: Một mảnh vườn hình thang cân có độ dài hai đáy lần lượt là 10 m và 16 m. Chiều cao của mảnh vườn là 8 m. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về hai đường chéo của hình thoi?
Câu 29: Một tấm thảm hình chữ nhật có diện tích là 48 m2. Nếu chiều rộng của tấm thảm là 6 m, thì chiều dài của tấm thảm đó là bao nhiêu mét?
Câu 30: Một biển báo giao thông hình bình hành có độ dài đáy là 45 cm và chiều cao tương ứng là 30 cm. Tính diện tích của biển báo đó.
Câu 31: Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy là 18 m và chiều cao tương ứng là 10 m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Câu 32: Một chiếc khăn trải bàn hình thoi có độ dài cạnh là 75 cm. Tính chu vi của chiếc khăn đó.
Câu 33: Một khu đất hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m và 30 m, chiều cao là 12 m. Tính diện tích khu đất đó.
Câu 34: Một người muốn rào xung quanh một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m và chiều rộng 15 m. Biết mỗi mét rào tốn 80 000 đồng. Hỏi tổng số tiền người đó cần để rào khu vườn là bao nhiêu đồng?
Câu 35: Một hình chữ nhật có diện tích là 72 cm2 và chiều rộng là 8 cm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
Câu 36: Một mảnh sân hình vuông có độ dài cạnh là 8 m. Tính diện tích của mảnh sân đó.
Câu 37: Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 20 m và độ dài cạnh bên là 15 m. Tính chu vi của mảnh vườn đó.
Câu 38: Một hình thang có diện tích là 90 cm2. Biết độ dài hai đáy lần lượt là 8 cm và 12 cm. Tính chiều cao của hình thang đó.
Câu 39: Một hình chữ nhật có chu vi là 48 cm. Biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 40: Một hình thoi có diện tích là 84 cm2. Biết độ dài một đường chéo là 12 cm. Tính độ dài đường chéo còn lại.

Mẹo! Thiết lập và sử dụng AI của riêng bạn sẽ tăng độ ổn định khi chấm bài...